|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hậu thuẫn
noun support; backing cô ta có gia đình làm hậu thuẫn She has the support of the family
| [hậu thuẫn] | | | support; backing | | | Cô ta có gia đình làm hậu thuẫn | | She has the support of the family | | | Một chính quyền được toàn thể nhân dân làm hậu thuẫn | | A government having the support of the whole people; A government backed by the whole people |
|
|
|
|